30 câu hỏi kiểm tra trắc nghiệm Tiền tệ Ngân hàng
Học viện ngân hàng
Học viện ngân hàng
Câu 1: Trường hợp nào không phải phương thức
luân chuyển vốn gián tiếp.
a. Công ty bảo hiểm Bảo Việt cho công ty TNHH Honda VN vay vốn
b. Bạn mua trái phiếu của ngân hàng VCB
c. Bạn mượn 100 triệu VNĐ từ bạn thân
d. Bạn vay ngân hàng Đông Á 100 triệu VNĐ
a. Công ty bảo hiểm Bảo Việt cho công ty TNHH Honda VN vay vốn
b. Bạn mua trái phiếu của ngân hàng VCB
c. Bạn mượn 100 triệu VNĐ từ bạn thân
d. Bạn vay ngân hàng Đông Á 100 triệu VNĐ
Câu 2: Cổ phiếu công ty vừa được phát hành sẽ được giao
dịch trên thị trường
Thị trường tiền tệ (I)
Thị trường vốn (II)
Thị trường sơ cấp (III)
Thị trường thứ cấp (IV)
a. I và III
b. I và IV
c. II và III
d. II và IV
Thị trường tiền tệ (I)
Thị trường vốn (II)
Thị trường sơ cấp (III)
Thị trường thứ cấp (IV)
a. I và III
b. I và IV
c. II và III
d. II và IV
Câu 3: Khi khách hàng gửi 100 triệu VNĐ vào tài khoản
tiền gửi tiết kiệm, ngay lập tức sẽ tác động làm:
a. MB giảm 100 triệu VNĐ
b. M1 giảm 100 triệu VNĐ, M2 không đổi
c. M2 tăng 100 triệu VNĐ
d. a và b
a. MB giảm 100 triệu VNĐ
b. M1 giảm 100 triệu VNĐ, M2 không đổi
c. M2 tăng 100 triệu VNĐ
d. a và b
câu 4: Khi lãi suất của trái phiếu ……….. mức lãi suất cân
bằng, trên thị trường trái phiếu sẽ dư ……………….. và giá trái phiếu sẽ
……………
a. Thấp hơn; cầu; tăng
b. Cao hơn; cầu; giảm
c. Thấp hơn; cung; giảm
d. Cao hơn; cung; tăng
a. Thấp hơn; cầu; tăng
b. Cao hơn; cầu; giảm
c. Thấp hơn; cung; giảm
d. Cao hơn; cung; tăng
Câu 5: Theo thuyết dự tính, đường cong lãi suất hoàn vốn
dốc xuống khi:
a. Lãi suất ngắn hạn thấp hơn lãi suất dài hạn
b. Lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất dài hạn (lãi suất ngắn hạn trong tương lai có xu hướng giảm)
c. Lãi suất ngắn hạn bằng lãi suất dài hạn
a. Lãi suất ngắn hạn thấp hơn lãi suất dài hạn
b. Lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất dài hạn (lãi suất ngắn hạn trong tương lai có xu hướng giảm)
c. Lãi suất ngắn hạn bằng lãi suất dài hạn
Câu 6: Một trái phiếu có mệnh giá là 100 triệu đồng, lãi
suất 12%/năm, thời hạn 2 năm. Nếu lãi suất thị trường dự tính
tăng lên 15%/năm thì:
a. Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu có thể nhỏ hơn lãi suất trái phiếu
b. Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu có thể lớn hơn lãi suất trái phiếu
c. Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu không bị ảnh hưởng
d. Không có phương án nào đúng
b. Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu có thể lớn hơn lãi suất trái phiếu
c. Tỷ suất lợi tức dự tính của trái phiếu không bị ảnh hưởng
d. Không có phương án nào đúng
Câu 7: Khoản mục nào không thuộc bên nguồn vốn của VCB?
a. Vốn của ngân hàng
b. Tiền gửi có kì hạn của khách hàng
c. Tiền gửi của BIDV
d. Tiền gửi tại BIDV
a. Vốn của ngân hàng
b. Tiền gửi có kì hạn của khách hàng
c. Tiền gửi của BIDV
d. Tiền gửi tại BIDV
Câu 8: Vì lãi suất thị trường tăng
mạnh, khách hàng chuyển 100 triệu VNĐ từ tài khoản tiền gửi không kì hạn sang tài khoản tiền gửi có
kì hạn sẽ có tác động làm:
a. M1 không đổi, M¬2 tăng 100 triệu VNĐ
b. MB tăng 100 triệu, M1 giảm 100 triệu VNĐ
c. M1 giảm 100 triệu, M2 không đổi
d. Không có phương án đúng
a. M1 không đổi, M¬2 tăng 100 triệu VNĐ
b. MB tăng 100 triệu, M1 giảm 100 triệu VNĐ
c. M1 giảm 100 triệu, M2 không đổi
d. Không có phương án đúng
Câu 9: Một quyển sách có giá 40000 đồng. VD này minh họa
cho chức năng nào của tiền:
a. Chức năng phương tiện trao đổi
b. Chức năng phương tiện tích lũy giá trị
c. Chức năng phương tiện đo lường giá trị
d. a và c
a. Chức năng phương tiện trao đổi
b. Chức năng phương tiện tích lũy giá trị
c. Chức năng phương tiện đo lường giá trị
d. a và c
Câu 10: Nếu hệ số nhân tiền bằng 3, NHTW cần thực hiện
nghiệp vụ nào dưới đây để tăng mức cung tiền lên 120 tỷ?
a. bán 360 tỷ trái phiếu cho các NHTM
b. Mua 3600 tỷ trái phiếu của các NHTM
c. Bán 40 tỷ trái phiếu cho các NHTM
d. Mua 40 tỷ trái phiếu của các NHTM
a. bán 360 tỷ trái phiếu cho các NHTM
b. Mua 3600 tỷ trái phiếu của các NHTM
c. Bán 40 tỷ trái phiếu cho các NHTM
d. Mua 40 tỷ trái phiếu của các NHTM
Câu 11: M2 không gồm gì?
a. Tiền gửi không kì hạn
b. Cổ phiếu
c. Trái phiếu
a. Tiền gửi không kì hạn
b. Cổ phiếu
c. Trái phiếu
Câu 12: Khách hàng gửi vào ngân hàng 1 tỷ với tỷ lệ dự
trữ 10% thì đáp án phản ánh đúng:
a. Dự trữ bat buoc là 100 triệu
b. du tru 1 tỷ
c. du tru dư thừa là 900 triệu
a. Dự trữ bat buoc là 100 triệu
b. du tru 1 tỷ
c. du tru dư thừa là 900 triệu
d. tat
ca
Câu 13: Ngân hàng tạo tiền khi nào?
a. Cho vay mà mua chứng khoán
b. Đi vay và bán chứng khoán
c. Cho vay và bán chứng khoán
Câu 14: VD nào thể hiện trung gian tài chính
a. Vay tiền của bố mẹ
b. Vay tiền bạn bè
c. Mẹ mua trái phiếu cho con gái
d. Mua xe máy bằng cách nhận tín dụng của NH chính sách
a. Cho vay mà mua chứng khoán
b. Đi vay và bán chứng khoán
c. Cho vay và bán chứng khoán
Câu 14: VD nào thể hiện trung gian tài chính
a. Vay tiền của bố mẹ
b. Vay tiền bạn bè
c. Mẹ mua trái phiếu cho con gái
d. Mua xe máy bằng cách nhận tín dụng của NH chính sách
Câu 15: Từ năm 2008 đến nay, giá cả hàng hóa tăng cao, tiền tệ đã không làm tốt chức năng nào?
A. Chức năng tích lũy giá trị
B. Chức năng phương tiện thanh toán
C. Chức năng đo lường
B. Chức năng phương tiện thanh toán
C. Chức năng đo lường
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 16: Chức năng chính của thị trường tài chính là dẫn
truyền vốn từ:
a. Người tiết kiệm đến người đầu tư
b. Người đầu tư đến người tiết kiệm
c. Từ cả người tiết kiệm và người đầu tư đến ngân hàng
d. Từ ngân hàng tới người tiết kiệm và người đầu tư
a. Người tiết kiệm đến người đầu tư
b. Người đầu tư đến người tiết kiệm
c. Từ cả người tiết kiệm và người đầu tư đến ngân hàng
d. Từ ngân hàng tới người tiết kiệm và người đầu tư
Câu 17: Sức mua của tiền tệ là:
a. Số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nó có thể mua được
b. Tỷ suất lợi tức của tài sản mà nó có thể mua được
c. Lãi suất
d. Tỷ lệ lạm phát
a. Số lượng hàng hóa, dịch vụ mà nó có thể mua được
b. Tỷ suất lợi tức của tài sản mà nó có thể mua được
c. Lãi suất
d. Tỷ lệ lạm phát
Câu 18: Trên thị trường tiền tệ, khi lãi suất thấp hơn
mức lãi suất cân
bằng, sẽ dư…….. tiền. Công chúng sẽ tìm cách bán trái phiếu và lãi
suất sẽ……..
a. Cầu, tăng
b. Cầu, giảm
c. Cung, tăng
d. Cung, giảm
a. Cầu, tăng
b. Cầu, giảm
c. Cung, tăng
d. Cung, giảm
Câu 19: Khi mức cung tiền tăng, lãi suất tăng ngay lập
tức nếu hiệu ứng tính lỏng…….. hiệu ứng lạm phát dự tính
a. Bằng
b. Lớn hơn
c. Nhỏ hơn
d. Không có phương án đúng
a. Bằng
b. Lớn hơn
c. Nhỏ hơn
d. Không có phương án đúng
Câu 20: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là VD về
trung gian tài chính
a. Hai sinh viên bắt đầu thực hiện việc kinh doanh trên mạng bởi số tiền mượn từ gia đình
b. 1 cặp vợ chồng mới cưới mua nhà bằng tiền vay từ bố mẹ
c. Người mẹ mua trái phiếu chính phủ cho con gái
d. Sinh viên mua xe máy từ khoản vay nhận được từ ngân hàng chính sách
a. Hai sinh viên bắt đầu thực hiện việc kinh doanh trên mạng bởi số tiền mượn từ gia đình
b. 1 cặp vợ chồng mới cưới mua nhà bằng tiền vay từ bố mẹ
c. Người mẹ mua trái phiếu chính phủ cho con gái
d. Sinh viên mua xe máy từ khoản vay nhận được từ ngân hàng chính sách
Câu 21: Trong mô hình quỹ cho vay, nhân tố nào làm dịch
chuyển đường cung quỹ cho vay sang trái?
a. Lạm phát dự tính giảm
b. Thâm hụt ngân sách tăng
c. Tài sản và thu nhập của công chúng giảm
d. a và c
a. Lạm phát dự tính giảm
b. Thâm hụt ngân sách tăng
c. Tài sản và thu nhập của công chúng giảm
d. a và c
Câu 22: Mức cầu tiền giao dịch tập trung vào chức năng
nào của tiền tệ?
a. chức năng phương tiện trao đổi
b. chức năng phương tiện tính toán giá trị
c. chức năng phương tiện đo lường giá trị
d. a và c
a. chức năng phương tiện trao đổi
b. chức năng phương tiện tính toán giá trị
c. chức năng phương tiện đo lường giá trị
d. a và c
câu 23: Nhận xét nào về đặc điểm trái phiếu và cổ phiếu
dưới đây là đúng
a. Là công cụ tài chính ngắn hạn
b. Thu nhập từ trái phiếu có đặc trưng biến động ........thu nhập từ cổ phiếu
c. Người nắm giữ trái phiếu được trả cổ tức
d. Không đáp án nào đúng
Câu 24: Sự sụt giảm mạnh của lãi suất thị trường làm:
a. Tăng giá các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường
b. Tăng lãi suất hoàn vốn của các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường
c. Giảm giá các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường
d. a và b
a. Là công cụ tài chính ngắn hạn
b. Thu nhập từ trái phiếu có đặc trưng biến động ........thu nhập từ cổ phiếu
c. Người nắm giữ trái phiếu được trả cổ tức
d. Không đáp án nào đúng
Câu 24: Sự sụt giảm mạnh của lãi suất thị trường làm:
a. Tăng giá các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường
b. Tăng lãi suất hoàn vốn của các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường
c. Giảm giá các trái phiếu đang lưu hành trên thị trường
d. a và b
câu 25: Lãi suất thị trường tăng
a. Người nắm giữ trái phiếu có kì hạn dài sẽ có suất lợi vốn âm nếu họ bán trái phiếu
b. Người nắm giữ trái phiếu có kì hạn dài sẽ có suất lợi vốn dương nếu họ bán trái phiếu
c. Người nắm giữ tín phiếu kho bạc sẽ có suất lợi vốn âm còn người nắm giữ trái phiếu sẽ có suất lợi vốn dương nếu họ bán trái phiếu
d. Không có phương án đúng
a. Người nắm giữ trái phiếu có kì hạn dài sẽ có suất lợi vốn âm nếu họ bán trái phiếu
b. Người nắm giữ trái phiếu có kì hạn dài sẽ có suất lợi vốn dương nếu họ bán trái phiếu
c. Người nắm giữ tín phiếu kho bạc sẽ có suất lợi vốn âm còn người nắm giữ trái phiếu sẽ có suất lợi vốn dương nếu họ bán trái phiếu
d. Không có phương án đúng
Câu 26: Công cụ tài chính phát hành năm trước được giao
dịch chủ yếu trên thị trường nào?
a. Thị trường sơ cấp
b. Thị trường thứ cấp
c. Thị trường bán buôn
d. b và c
a. Thị trường sơ cấp
b. Thị trường thứ cấp
c. Thị trường bán buôn
d. b và c
Câu 27. Đường cầu
tiền:
A. Dốc lên trên, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng giảm
B. Dốc lên trên, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng cao"
C. Dốc xuống dưới, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng giảm
D. Dốc xuống dưới, với lãi suất càng thấp thì chi phí cơ hội càng giảm
A. Dốc lên trên, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng giảm
B. Dốc lên trên, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng cao"
C. Dốc xuống dưới, với lãi suất càng cao thì chi phí cơ hội càng giảm
D. Dốc xuống dưới, với lãi suất càng thấp thì chi phí cơ hội càng giảm
Câu 28. Công cụ nào sau đây là công cụ trên thị trường tiền
tệ
A. Cổ phiếu VCB
B. Tín phiếu kho bạc
C. Trái phiếu công ty CK SSI kỳ hạn 2 năm
D. B và C
Câu 29. M2 ở VN không bao gồm:
A. TG không kì hạn
B. Trái phiếu kì hạn
2 năm do công ty cổ phần X phát hành
C. Trái phiếu kỳ hạn 3 năm do NH Đông Á phát hành
D. Cả 3 P.A trên
Câu 30.Trái phiếu kì hạn 6 tháng phát hành được 3 tháng giao
dịch trên thị trường
(I) TTTT (II)TTV (III)TTSC (IV) TTTC
A. I, III
B. I, IV
C.II, III
D. II, IV
câu 3 phải là C- M2 tăng 100tr chứ c :( các câu còn lại thì t làm giống c. hihi, giỏi quá ha :D
ReplyDeleteM2 bao gồm cả M1 và tiền gửi có kì hạn mà. T nghĩ đây chỉ là sự chuyển từ tiền mặt thành tiền gửi có kì hạn thui. Tức là M1 giảm M2 k đổi. :))
Deletecùng có thể, nhưng đề nó ko nói rõ mà có kì hạn hay ko kì hạn nhỉ. hic
ReplyDeletet nghĩ gửi tiết kiệm là có kì hạn chứ?
Deleteđề chỉ bào là tiền gửi tiết kiệm thui mà, có nói là có kì hạn hay ko đâu c. Thế nên tớ hơi băn khoăn chỗ này :(
Deletetiền gửi tiêt kiệm cái nào chẳng có kì hạn
Deleteừm. rõ rùi. hum nay t mới đọc lại sách ở những phần đó. thấy sai thật. hehe. thank c nhé :X
Deletegiỏi quá đi ạ. khi nào cùng làm cái dàn cho 16câu liên hệ tài chính qtế đi, bạn học hỏi với :D
nhìn 16 câu đã ngán gần chết ;((
Deleteừm. cái đấy từ TCH rồi, chắc câu gỡ điểm thôi chứ làm j có ai bị lừa câu này đc :))
DeleteCậu ơi, xem lại câu 7 giúp t đi! t nghĩ là Tiền gửi của BIDV chứ đâu phải tiền gửi tại BIDV nhỉ?
ReplyDeleteđáp án c và d khác nhau ntn vậy b??
ReplyDeleteb đọc lại sách phần tài sản có tài sản nợ của NHTM nhé
Delete