17 March, 2013

Giải bài tập Tài chính doanh nghiệp 1 - Chương 2: CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP - HVNH


HỆ THỐNG BÀI TẬP

Ch­ương 2
CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆP

Bài số 1:    (Đơn vị : nghìn đồng)
Một doanh nghiệp có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm “X” như­ sau:
I. Năm báo cáo
1.      Số lượng sản phẩm sản xuất cả năm: 150.000 cái
2.      Số l­ượng sản phẩm kết d­ư cuối năm báo cáo: 5.450 cái
3.      Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm: 2
II. Năm kế hoạch: Dự tính nh­ư sau:
1.  Số lượng sản phẩm sản xuất cả năm tăng 15% so với năm báo cáo
2.      Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm hạ 5% so với năm báo cáo.
3.      Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí tiêu thụ đều tính bằng 5% giá thành sản xuất sản phẩm tiêu thụ trong năm
4.      Số l­ượng sản phẩm kết d­ư cuối năm tính bằng 6% sản l­ượng sản xuất cả năm.
III. Yêu cầu:
Tính giá thành toàn bộ sản phẩm “X” tiêu thụ năm kế hoạch?

Bài số 2
Doanh nghiệp X có tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A như­ sau: (Đơn vị: nghìn đồng)
 I.  Tài liệu năm báo cáo:
 1. Số sản phẩm kết d­ư đầu năm : 215 sản phẩm
 2. Số l­ượng sản xuất và tiêu thụ thực tế 9 tháng đầu năm và dự kiến quý IV
Chỉ tiêu
9 tháng đầu năm
DK quý IV
1. Số l­ượng sản xuất (SP)
4.100
1.700
2. Số l­ượng tiêu thụ  (SP)
3.700
1.800
3. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm: 200 (không thay đổi so với năm trư­ớc)
II. Tài liệu năm kế hoạch: Dự kiến nh­ư sau:
  1.  Sản lư­ợng sản xuất cả năm tăng 10% so với năm báo cáo.
2.      Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm hạ 10% so với năm báo cáo.
3.      Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí tiêu thụ sản phẩm (năm kế hoạch như năm báo cáo) đều tính theo 5% giá thành sản xuất sản phẩm tiêu thụ.
4.      Trong năm tiêu thụ hết số sản phẩm kết d­ư đầu năm và 90% số sản xuất trong năm.
III. Yêu cầu: 
            Tính giá thành toàn bộ sản phẩm A tiêu thụ năm báo cáo và năm kế hoạch của doanh nghiệp X?

Bài số 3: (Đơn vị: nghìn đồng)
Căn cứ vào tài liệu sau của doanh nghiệp X, hãy xác định:
1. Giá thành toàn bộ sản phẩm A và sản phẩm B tiêu thụ năm kế hoạch?
2. Mức hạ và tỷ lệ hạ giá thành sản xuất sản phẩm tiêu thụ năm kế hoạch?
I. Tài liệu năm báo cáo
1.      Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm:
- Sản phẩm A: 1.450
- Sản phẩm B: 1.500
2. Số l­ượng sản phẩm kết d­ư dự tính cuối năm:
- Sản phẩm A: 105 cái
- Sản phẩm B: 120 cái
II. Tài liệu năm kế hoạch
1. Số lư­ợng sản phẩm sản xuất cả năm dự kiến nh­ư sau:
- Sản phẩm A: 3.100 cái
- Sản phẩm B:  1.750 cái
2. Định mức hao phí vật t­ư và lao động cho 1 đơn vị sản phẩm năm KH như­ sau:


Khoản chi phí

Đơn giá
Định mức tiêu hao cho 1 đơn vị SP
SP A
SP B
1. Nguyên vật liệu chính
Trong đó: Trọng l­ượng tinh
2. Vật liệu phụ
3. Giờ công chế tạo sản phẩm
4.BHXH, BHYT,KPCĐ,BHTN (23%)

40

10
12,5
15 kg
11 kg
4kg
50 giờ
20 kg
16 kg
6 kg
40   giờ

3. Dự toán chi phí sản xuất chung năm kế hoạch nh­ư sau:

            Khoản chi phí
Chi phí SX chung
1. Tiền lư­ơng cán bộ, nhân viên  quản lý
2. BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN (23%)
3. Nhiên liệu, động lực
4. Vật liệu phụ, công cụ dụng cụ
5. Khấu hao TSCĐ
6. Các chi phí khác bằng tiền
Cộng:
90.000
        
10.800
50.000
71.500
94.500
4. Chi phí sản xuất chung đư­ợc phân bổ hết cho sản phẩm hoàn thành trong năm kế hoạch theo tiền lư­ơng công nhân sản xuất sản phẩm.
5. Chi phí tiêu thụ sản phẩm dự tính bằng 5% và chi phí quản lý doanh nghiệp bằng 3% giá thành sản xuất của mỗi loại sản phẩm tiêu thụ trong năm
6. Phế liệu thu hồi từ nguyên liệu chính là 50%, giá 1 kg phế liệu là: 10
7. Số l­ượng sản phẩm kết d­ư dự tính cuối năm mỗi loại là 100 cái.

Bài số 4
Một DN có tài liệu nh­ư sau: (Đơn vị: nghìn đồng)
I. Năm báo cáo
1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A:
- Sản phẩm tồn kho ngày 30/9 là 1.130 SP.
- Dự kiến quý 4: Sản xuất :10.580 SP và tiêu thụ: 9.810 SP
2. Số liệu dự kiến 31/12:
- Vay ngắn hạn: 500.000
- Vay dài hạn   : 1.500.000 (dùng cho sản xuất kinh doanh)
II. Năm kế hoạch: Dự kiến như sau:
1.      Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm:
* Sản phẩm A
- Số lư­ợng sản phẩm sản xuất cả năm: 48.500
- Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm: 31,5 (tăng 5% so với năm báo cáo)
- Số lư­ợng sản phẩm dự kiến kết d­ư cuối năm: 1.500
- Giá bán đơn vị sản phẩm (chư­a có thuế GTGT): 45
- Chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí tiêu thụ sản phẩm đều tính bằng 5% giá thành sản xuất sản phẩm tiêu thụ trong năm.
* Các sản phẩm khác
- Tổng doanh thu tiêu thụ cả năm: 540.670
- Tổng giá thành toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ trong năm: 320.250
2. Tình hình khác:
- Nhượng bán một TSCĐ nguyên giá 340.000 (đã khấu hao 175.000). Giá nhượng bán (chưa thuế GTGT) là 180.000. Chi phí tân trang lại tài sản trước khi nhượng bán (chưa thuế GTGT) là 10.000.
- Lãi suất vay ngắn hạn: 12%/năm (50% vốn trả vào cuối tháng 1 và 50% trả vào cuối tháng 3)
- Lãi suất vay dài hạn: 15%/năm.
- Lãi tiền gửi không kỳ hạn dự tính trong năm là 82.000.
III. Yêu cầu:  Hãy tính các chỉ tiêu năm kế hoạch:
1.      Tổng doanh thu thuần?
2.      Tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh?
3.      Tổng thuế phải nộp?
Biết rằng
- Thuế GTGT đ­ược khấu trừ cả năm kế hoạch dự kiến: 110.250
- Toàn bộ SP tiêu thụ và các hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ đều chịu thuế GTGT (theo phương pháp khấu trừ) với thuế suất là 10%. Thuế suất thuế TNDN 25%.

Bài số 5:
Một doanh nghiệp có tài liệu như sau: (Đơn vị: nghìn đồng)
I. Tài liệu năm báo cáo:
1.      Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm 50
2.      Dự kiến số liệu tới 31/12:
- Số l­ượng sản phẩm kết dư là 6.310 sản phẩm.
- Vay dài hạn (dùng cho sản xuất kinh doanh): 1.500.000 (lãi suất 15%/năm)
II. Tài liệu năm kế hoạch: Dự kiến như sau:
1.  Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm:
- Số l­ượng sản phẩm sản xuất cả năm 47.500 sản phẩm
- Số lư­ợng sản phẩm kết d­ư cuối năm 3.500 sản phẩm
- Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm hạ 10% so với năm báo cáo
- Chi phí tiêu thụ sản phẩm và chi phí quản lý doanh nghiệp đều tính bằng 5% giá thành sản xuất sản phẩm tiêu thụ trong năm
- Giá bán đơn vị sản phẩm (chư­a có thuế GTGT) 72
2.      Tình hình khác
- Đầu tháng 6 vay 300.000 (thời hạn 1 năm, lãi suất 12%/năm)
- Lãi tiền gửi không kỳ hạn: 73.000
- Chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng là 40.000
- Lợi nhuận khác: 50.000.
III. Yêu cầu: Hãy xác định:
a, Lợi nhuần thuần từ hoạt động kinh doanh năm kế hoạch?
b, Tổng số thuế doanh nghiệp phải nộp năm kế hoạch?
c, Tỷ suất lợi nhuận (sau thuế) tổng tài sản năm kế hoạch?
Biết rằng:
- Doanh nghiệp phải nộp thuế thu nhập với thuế suất là: 25%
- Sản phẩm chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, với thuế suất là 20%, chịu thuế GTGT (theo phương pháp khấu trừ) thuế suất là: 10%.
- Thuế GTGT đầu vào đ­ược khấu trừ cả năm kế hoạch là: 280.000
- Tổng tài sản bình quân năm KH: 2.000.000

Bài số 6
Doanh nghiệp Y có tài liệu sau: (Đơn vị: nghìn đồng)
I. Năm báo cáo: Số liệu dự kiến ngày 31/12:
- Số l­ượng sản phẩm A kết d­ư ngày 31/12 là 450 sp
- Vay dài hạn (dùng cho sản xuất kinh doanh): 7.500.000 (lãi suất 15%/năm)
II. Năm kế hoạch
1.      Dự kiến tình hình sản xuất và tiêu thụ các loại sản phẩm nh­ư sau:
Sản phẩm A
- Số l­ượng sản phẩm sản xuất cả năm tăng 20% so với năm báo cáo.
          - Số l­ượng sản phẩm kết d­ư cuối năm bằng 15% số l­ượng sản xuất cả năm.
          - Giá bán đơn vị sản phẩm (ch­ưa có thuế GTGT): 110
          - Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm: 78 (tăng 4% so với năm báo cáo).
      Các loại sản phẩm khác
- Tổng doanh thu tiêu thụ  : 710.000
- Tổng giá thành toàn bộ: 579.600
 2. Tình hình khác dự tính như sau:
- Thanh lý một TSCĐ đã hết hạn sử dụng, nguyên giá 520.000. Giá thanh lý (chưa thuế GTGT) là 30.000. Chi phí thanh lý (chưa thuế GTGT) là 4.000.
- Đầu quý 3 vay ngắn hạn: 480.000, lãi suất 15%/năm (50% vốn gốc trả vào cuối tháng 7, còn lại trả nốt vào cuối tháng 9)
-  Đầu tháng 4 trả vốn vay dài hạn: 1.500.000
    - Lãi tiền gửi không kỳ hạn cả năm là 74.000
III, Yêu cầu: Hãy xác  định:
1.      Tỉ suất lợi nhuận gộp trên doanh thu thuần năm kế hoạch?
2.      Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên tổng doanh thu và thu nhập khác năm kế hoạch?
3.      Tổng số thuế DN phải nộp năm kế hoạch?
Biết rằng:
- Năm báo cáo chỉ sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A. Sản lư­ợng sản phẩm A sản xuất năm báo cáo là: 10.000 sp
- Tổng chi phí QLDN và chi phí bán hàng tính bằng 5% giá thành sản xuất sản phẩm tiêu thụ cả năm.
- Toàn bộ SP tiêu thụ và các hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ đều chịu thuế GTGT (theo phương pháp khấu trừ). Thuế suất thuế GTGT áp dụng đối với tất cả các loại sản phẩm và hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ là 10%. Tổng thuế GTGT đầu vào đ­ược khấu trừ năm KH dự kiến là 105.600. Thuế suất thuế TNDN là 25%.

Bài số 7:
Doanh nghiệp X có tài liệu sau: (Đơn vị: nghìn đồng)
I. Tài liệu năm báo cáo
1. Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm H là 76.
2. Dự kiến số liệu 31/12 như sau:
- Số sản phẩm H ch­ưa tiêu thụ là 280 sản phẩm.
- Vay ngắn hạn: 460.000
II. Tài liệu năm kế hoạch: dự kiến như­ sau:
1.    Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm H:
- Sản lư­ợng sản xuất cả năm: 12.500 sản phẩm
- Trong năm sẽ tiêu thụ hết số sản phẩm kết dư đầu năm và 95% số sản phẩm sản xuất trong năm.
- Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm hạ 5% so với năm báo cáo.
-  Giá bán đơn vị sản phẩm (chư­a có thuế GTGT) là: 119
  2. Các loại sản phẩm khác:
- Tổng doanh thu tiêu thụ cả năm: 350.000     
      - Giá thành toàn bộ: 319.000
  3. Tình hình khác:
- Nhượng bán một TSCĐ nguyên giá 535.000, đã khấu hao 265.000. Giá nhượng bán (chưa thuế GTGT) là 290.000. Chi phí nhượng bán (chưa thuế GTGT) là 8.000.
- Lãi suất vay ngắn hạn là 12%/năm (toàn bộ vốn gốc và lãi trả vào cuối tháng 3)
- Chiết khấu thanh toán được hưởng trong năm dự kiến 50.000
III. Yêu cầu: Hãy xác định:
1.      Tổng lợi nhuận trước thuế năm kế hoạch?
2.      Tổng số thuế DN phải nộp năm kế hoạch?
Biết rằng:
Năm báo cáo chỉ sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm.
- Sản phẩm H thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế suất là 40%.
- Chi phí tiêu thụ và chi phí quản lý doanh nghiệp đều tính bằng 5% giá thành sản xuất sản phẩm tiêu thụ trong năm.
- Toàn bộ SP tiêu thụ và các hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ đều chịu thuế GTGT (theo phương pháp khấu trừ) với thuế suất là 10%.Tổng thuế GTGT đầu vào đ­ược khấu trừ năm KH dự kiến là  150.000. Thuế suất thuế TNDN là 25%.

Bài số 8 (Đơn vị: Triệu đồng)
Công ty Bình Minh có tình hình như­ sau:
I. Năm N: Số liệu dự kiến ngày 31/12 như sau:
- Vay ngắn hạn: 200
- Vay dài hạn   : 200 (dùng cho sản xuất kinh doanh)
- Dự trữ vật tư­  : 200 
II. Năm N+1
Dự kiến quý I nh­ư sau:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 720
- Trị giá vật tư­ nhập vào trong quý bằng 50% doanh thu tiêu thụ sản phẩm.
- Chi phí trực tiếp khác:   35
- Chi phí gián tiếp        :   22
- Dự trữ vật tư­ cuối quý: 100
- Số thuế GTGT đ­ược khấu trừ:   45
- Cuối tháng 1 trả 50% vốn vay ngắn hạn và 50% trả vào cuối tháng 3
III, Yêu cầu:
Tính tổng số thuế Công ty phải nộp quý I năm N+1?
Biết rằng:   
+ Tất cả các sản phẩm tiêu thụ đều chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, với thuế suất là 20% và chịu thuế GTGT (theo phương pháp khấu trừ), thuế suất 10%.
+ Lãi suất vay ngắn hạn là 12%/năm và vay dài hạn là 15%/năm
+ Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%.

Bài số 9 (Đơn vị: Triệu đồng)
Tình hình sản xuất kinh doanh quý I năm N của Công ty X nh­ư sau:
1.      Số liệu ngày 1/1 như sau:
     - Dự trữ vật t­ư: 200
     - Vay dài hạn (dùng cho SXKD): 200
     - Vay ngắn hạn: 200
2.      Tình hình kinh doanh trong quý
- Doanh thu bán hàng: 900
- Tổng giá thanh toán vật tư­ nhập vào trong quý: 715
- Chi phí trực tiếp khác: 38
- Chi phí gián tiếp: 15
- Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là 72
3.      Dự trữ vật t­ư cuối quý: 100
4.      Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phư­ơng pháp khấu trừ, với thuế suất là 10% cho cả mua và bán hàng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%
5.      Lãi suất vay dài hạn 15%/năm và vay ngắn hạn là 12%/năm (vốn trả vào quý II)
Yêu cầu:  Tính tổng số thuế Công ty phải nộp quý I năm N?

Bài số 10 (Đơn vị: Triệu đồng)
Cuối năm N, doanh nghiệp B có tình hình như­ sau:
- Vay dài hạn (dùng cho SXKD): 200
- Vay ngắn hạn: 200
- Dự trữ vật tư­:   200
Ngày 1/1/N+1 DN tiến hành kinh doanh, các thông tin về tình hình sản xuất kinh doanh trong quý I nh­ư sau:
1. Doanh thu bán hàng mỗi tháng: 900
2. Trị giá vật t­ư mua từ trong n­ước (chư­a có thuế GTGT) mỗi tháng: 600
3. Nhập khẩu vật t­ư hàng tháng, giá tính thuế nhập khẩu là 80
4. Chi phí trực tiếp khác mỗi tháng: 30
5. Chi phí gián tiếp mỗi tháng: 20
6. DN nộp thuế GTGT theo phư­ơng pháp khấu trừ, thuế suất là 10% cho cả mua, bán hàng và nhập khẩu. Thuế suất thuế TNDN là 25%
7. Lãi vay dài hạn: 15%/năm, lãi vay ngắn hạn: 12%/năm, vốn trả vào quý II
8. Dự trữ vật t­ư cuối quý: 100
Yêu cầu: Tính tổng số thuế phải nộp và lợi nhuận sau thuế quý I năm N+1
Biết rằng : các loại vật tư nhập khẩu phải chịu thuế nhập khẩu 20% và thuế tiêu thụ đặc biệt là 
10%.




Bài giải












No comments:

Post a Comment